Đọc nhanh: 替续债券 (thế tục trái khoán). Ý nghĩa là: Trái phiếu đảo nợ.
替续债券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trái phiếu đảo nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替续债券
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
券›
替›
续›