Đọc nhanh: 替班儿 (thế ban nhi). Ý nghĩa là: thay ca.
替班儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay ca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替班儿
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 我 替代 他 值班
- Tôi thay thế anh ấy trực ban.
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
替›
班›