Đọc nhanh: 顶班儿 (đỉnh ban nhi). Ý nghĩa là: đảm nhiệm vị trí; thay thế công việc.
顶班儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm nhiệm vị trí; thay thế công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶班儿
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 我 哪儿 有 时间 去 建 什么 圆顶
- Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?
- 今儿 晚上 我 值班
- Tối hôm nay tôi trực ban.
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 我们 在 山顶 停 了 一会儿
- Chúng tôi dừng lại một lúc ở đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
班›
顶›