Đọc nhanh: 替古人耽忧 (thế cổ nhân đam ưu). Ý nghĩa là: khóc vì sữa bị đổ, thường được sử dụng với phủ định, ví dụ: không cần phải lo lắng về các vấn đề trong quá khứ, băn khoăn trước nỗi lo của người đã xa (thành ngữ); lo lắng không cần thiết.
替古人耽忧 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khóc vì sữa bị đổ
crying over spilt milk
✪ 2. thường được sử dụng với phủ định, ví dụ: không cần phải lo lắng về các vấn đề trong quá khứ
often used with negatives, e.g. no need to worry about past issues
✪ 3. băn khoăn trước nỗi lo của người đã xa (thành ngữ); lo lắng không cần thiết
to fret over the worries of long-departed people (idiom); to worry unnecessarily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替古人耽忧
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
- 他 有 人类 所知 的 所有 年份 的 古董 唱片
- Người có mọi kỷ lục Vintage duy nhất được biết đến với con người.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
古›
忧›
替›
耽›