Đọc nhanh: 曾子 (tằng tử). Ý nghĩa là: Zengzi (505-435 TCN), học trò của Khổng Tử, người được cho là người biên tập hoặc tác giả cuốn sách kinh điển Khổng Tử, Đại học 大學 | 大学.
曾子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zengzi (505-435 TCN), học trò của Khổng Tử, người được cho là người biên tập hoặc tác giả cuốn sách kinh điển Khổng Tử, Đại học 大學 | 大学
Zengzi (505-435 BC), student of Confucius, presumed editor or author of Confucian classic the Great Learning 大學|大学 [Dàxué]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 那 孩子 曾 被 坏人 毒打
- Đứa trẻ đó từng bị người xấu đánh đập tàn nhẫn.
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 她忆 曾经 快乐 日子
- Cô ấy hồi tưởng khoảng thời gian vui vẻ trước đây.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
曾›