Đọc nhanh: 曼延 (man diên). Ý nghĩa là: liên miên không dứt; chạy dài. Ví dụ : - 曼延曲折的羊肠小道。 con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
曼延 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên miên không dứt; chạy dài
连绵不断
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曼延
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
- 他 看到 延迟 的 消息 感到 烦躁
- Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
曼›