Đọc nhanh: 曹魏 (tào nguy). Ý nghĩa là: Tào Ngụy, người hùng mạnh nhất trong Tam Quốc, được thành lập triều đại vào năm 220 bởi Cao Pi 曹丕, con trai của Tào Tháo, thay thế bởi triều đại Tấn vào năm 265.
曹魏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tào Ngụy, người hùng mạnh nhất trong Tam Quốc, được thành lập triều đại vào năm 220 bởi Cao Pi 曹丕, con trai của Tào Tháo, thay thế bởi triều đại Tấn vào năm 265
Cao Wei, the most powerful of the Three Kingdoms, established as a dynasty in 220 by Cao Pi 曹丕, son of Cao Cao, replaced by Jin dynasty in 265
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曹魏
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 曹操 发动 了 多次 战争
- Tào Tháo đã phát động nhiều cuộc chiến tranh.
- 汝曹 切勿 懒惰
- Các ngươi chớ được lười biếng.
- 曹 先生 是 我们 的 老师
- Ông Tào là thầy giáo của chúng tôi.
- 曹 家务 有 很多 古老 建筑
- Trạm gác thuế Tào Gia có nhiều công trình cổ.
- 曹操 是 三国 时期 的 英雄
- Tào Tháo là anh hùng thời Tam Quốc.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曹›
魏›