Đọc nhanh: 更行 (canh hạnh). Ý nghĩa là: Đàn bà lấy chồng khác. § Cũng như cải giá 改嫁..
更行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đàn bà lấy chồng khác. § Cũng như cải giá 改嫁.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更行
- 暴力行为 会 导致 更大 冲突
- Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 这个 程序 可以 自行 更新
- Chương trình này có thể tự động cập nhật.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 银行 在 交易 时应 更加 谨慎
- Các ngân hàng nên thận trọng hơn khi giao dịch.
- 向上 社交 和 平行 社交 , 哪个 更 重要 ?
- Cái nào quan trọng hơn, xã hội hóa đi lên hay xã hội hóa song song?
- 通讯录 可 使 合作 行动 更为 有效
- Sổ địa chỉ có thể khiến hợp tác hiệu quả hơn.
- 行业标准 需要 更新
- Tiêu chuẩn ngành cần cập nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
行›