Đọc nhanh: 更筹 (canh trù). Ý nghĩa là: Khí cụ ngày xưa để tính thời khắc ban đêm. ◇Canh Kiên Ngô 庚肩吾: Thiêu hương tri dạ lậu; Khắc chúc nghiệm canh trù 燒香知夜漏; 刻燭驗更籌 (Phụng họa xuân dạ ứng lệnh 奉和春夜應令). Thời gian. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: Tây lâu trứ ý ngâm thưởng; Hà tất vấn canh trù 西樓著意吟賞; 何必問更籌 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭)..
更筹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí cụ ngày xưa để tính thời khắc ban đêm. ◇Canh Kiên Ngô 庚肩吾: Thiêu hương tri dạ lậu; Khắc chúc nghiệm canh trù 燒香知夜漏; 刻燭驗更籌 (Phụng họa xuân dạ ứng lệnh 奉和春夜應令). Thời gian. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: Tây lâu trứ ý ngâm thưởng; Hà tất vấn canh trù 西樓著意吟賞; 何必問更籌 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更筹
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 他 的 钢琴 水平 比 我 更胜一筹 还是 你 更胜一筹
- Kỹ năng chơi piano của anh ấy tốt hơn tôi. Vẫn là anh giỏi hơn.
- 我们 需要 更 多 时间 来 筹备
- Chúng tôi cần thêm thời gian để chuẩn bị.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
筹›