Đọc nhanh: 簿书 (bạ thư). Ý nghĩa là: Sổ sách ghi chép tài vật xuất nạp. ◇Tô Thức 蘇軾: Phương tương khu khu ư bộ thư mễ diêm chi gian; Lục lục ư trần ai chủy sở chi địa 方將區區於簿書米鹽之間; 碌碌於塵埃箠楚之地 (Tạ thu phú thí quan khải 謝秋賦試官啟). Sổ sách văn thư ở sở quan. ◇Lí Thân 李紳: Hưu án bộ thư trừng hiệt lại; Vị tề phong tục muội lương thần 休按簿書懲黠吏; 未齊風俗昧良臣 (Túc Việt Châu Thiên Vương tự 宿越州天王寺)..
簿书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ sách ghi chép tài vật xuất nạp. ◇Tô Thức 蘇軾: Phương tương khu khu ư bộ thư mễ diêm chi gian; Lục lục ư trần ai chủy sở chi địa 方將區區於簿書米鹽之間; 碌碌於塵埃箠楚之地 (Tạ thu phú thí quan khải 謝秋賦試官啟). Sổ sách văn thư ở sở quan. ◇Lí Thân 李紳: Hưu án bộ thư trừng hiệt lại; Vị tề phong tục muội lương thần 休按簿書懲黠吏; 未齊風俗昧良臣 (Túc Việt Châu Thiên Vương tự 宿越州天王寺).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簿书
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
簿›