Đọc nhanh: 更年期 (canh niên kì). Ý nghĩa là: tuổi mãn kinh; thời kỳ mãn kinh.
✪ 1. tuổi mãn kinh; thời kỳ mãn kinh
人由成年期向老年期过渡的时期通常女子在45-55岁,卵巢功能逐渐减退,月经终止;男子在55-65岁,睾丸逐渐退化,精子生成减少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更年期
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 他 已期 年 未归 故乡
- Đã tròn một năm anh ấy không về thăm quê hương.
- 假期 后 , 工作 要 更 努力
- Sau kỳ nghỉ, cần làm việc chăm chỉ hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
更›
期›