Đọc nhanh: 更 (canh.cánh). Ý nghĩa là: càng; lại, hơn. Ví dụ : - 他更努力学习了。 Anh ấy càng chăm chỉ học hơn.. - 这个方法更有效。 Phương pháp này càng hiệu quả hơn.. - 我们更讨论了一遍。 Chúng tôi lại thảo luận thêm lần nữa.
更 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. càng; lại
表示动作行为重复或相继发生,相当于“又”“再”
- 他 更 努力学习 了
- Anh ấy càng chăm chỉ học hơn.
- 这个 方法 更 有效
- Phương pháp này càng hiệu quả hơn.
- 我们 更 讨论 了 一遍
- Chúng tôi lại thảo luận thêm lần nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hơn
表示程度加深,相当于“更加”
- 我 觉得 更累 了
- Tôi cảm thấy mệt hơn rồi.
- 他 现在 更忙 了
- Bây giờ anh ấy bận hơn rồi.
- 这条 路 更 远 了
- Con đường này xa hơn rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 更
✪ 1. A 比 B + 更+ Tính từ/ Động từ chỉ trạng thái tâm lý
so sánh cái này hơn cái kia
- 小王 比 他 爸爸 更 喜欢 唱歌
- Tiểu Vương thích ca hát hơn bố anh ta.
- 我 觉得 河内 的 春天 比 秋天 更 漂亮
- Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.
So sánh, Phân biệt 更 với từ khác
✪ 1. 更 vs 更加
Giống:
- "更" và "更加" đồng nghĩa với nhau, đều là phó từ.
- Cả hai đều có thể tu sức cho từ 2 âm tiết.
Khác:
- "更加" được dùng trong văn viết.
"更" thường được dùng trong văn nói.
- "更" còn được dùng trước các tính từ có một âm tiết, "更加" thì không ( ví dụ: 更新、更 好、更贵 không thường nói 更加好、更加贵)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更
- 与民更始
- làm lại từ đầu với dân.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›