gèng
volume volume

Từ hán việt: 【canh.cánh】

Đọc nhanh: (canh.cánh). Ý nghĩa là: càng; lại, hơn. Ví dụ : - 他更努力学习了。 Anh ấy càng chăm chỉ học hơn.. - 这个方法更有效。 Phương pháp này càng hiệu quả hơn.. - 我们更讨论了一遍。 Chúng tôi lại thảo luận thêm lần nữa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. càng; lại

表示动作行为重复或相继发生,相当于“又”“再”

Ví dụ:
  • volume volume

    - gèng 努力学习 nǔlìxuéxí le

    - Anh ấy càng chăm chỉ học hơn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ gèng 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp này càng hiệu quả hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen gèng 讨论 tǎolùn le 一遍 yībiàn

    - Chúng tôi lại thảo luận thêm lần nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hơn

表示程度加深,相当于“更加”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 更累 gènglèi le

    - Tôi cảm thấy mệt hơn rồi.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 更忙 gèngmáng le

    - Bây giờ anh ấy bận hơn rồi.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo gèng yuǎn le

    - Con đường này xa hơn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A 比 B + 更+ Tính từ/ Động từ chỉ trạng thái tâm lý

so sánh cái này hơn cái kia

Ví dụ:
  • volume

    - 小王 xiǎowáng 爸爸 bàba gèng 喜欢 xǐhuan 唱歌 chànggē

    - Tiểu Vương thích ca hát hơn bố anh ta.

  • volume

    - 觉得 juéde 河内 hénèi de 春天 chūntiān 秋天 qiūtiān gèng 漂亮 piàoliàng

    - Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 更 vs 更加

Giải thích:

Giống:
- "" và "更加" đồng nghĩa với nhau, đều là phó từ.
- Cả hai đều có thể tu sức cho từ 2 âm tiết.
Khác:
- "更加" được dùng trong văn viết.
"" thường được dùng trong văn nói.
- "" còn được dùng trước các tính từ có một âm tiết, "更加" thì không ( ví dụ: 更新 更贵 không thường nói 更加好更加贵)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 与民更始 yǔmíngēngshǐ

    - làm lại từ đầu với dân.

  • volume volume

    - 三维动画 sānwéidònghuà 二维 èrwéi 动画 dònghuà gèng 生动 shēngdòng

    - Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.

  • volume volume

    - 相比 xiāngbǐ gèng 漂亮 piàoliàng

    - So với cô ấy, bạn đẹp hơn.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 相比 xiāngbǐ 今年 jīnnián 更热 gèngrè

    - So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 相比 xiāngbǐ 冬天 dōngtiān gèng lěng

    - So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 那瓜 nàguā 尔佳 ěrjiā shì cóng 更何况 gènghékuàng cóng 这里 zhèlǐ 出去 chūqù de rén 肯定 kěndìng shì 一条心 yītiáoxīn

    - Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ ràng 食物 shíwù gèng 美味 měiwèi

    - Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao