Đọc nhanh: 更代 (canh đại). Ý nghĩa là: thay thế.
更代 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế
更替,替换
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更代
- 比看 现代舞 更 无聊 的 就是 听 你 聊 现代舞
- Điều duy nhất nhàm chán hơn khiêu vũ hiện đại là bạn đang nói về nó.
- 朝代 更迭
- thay đổi triều đại; triều đại đổi thay.
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 让 时代 的 车轮 更快 地 前进 吧
- hãy để bánh xe thời đại tiến nhanh hơn đi!
- 现代 的 教育 方法 更加 注重 实践
- Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.
- 加快 产品 的 更新换代
- nhanh chóng cải tiến sản phẩm mới.
- 现代科技 让 世界 更 美好
- Khoa học - công nghệ hiện đại khiến thế giới tốt đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
更›