Đọc nhanh: 齿更 (xỉ canh). Ý nghĩa là: thay răng.
齿更 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay răng
即换齿人到六、七岁时,乳牙(出生六、七月生长之牙)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿更
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
齿›