Đọc nhanh: 更次 (canh thứ). Ý nghĩa là: canh; một canh. Ví dụ : - 睡了约有一个更次。 ngủ khoảng một canh giờ.
更次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. canh; một canh
指夜间一更 (约两小时) 长的时间
- 睡 了 约 有 一个 更 次
- ngủ khoảng một canh giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更次
- 这次 考试 比 以往 更难
- Kỳ thi lần này khó hơn trước đây.
- 他们 的 菜单 每周 更新 一次
- Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 价格 是 次要 的 , 质量 更 重要
- Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 睡 了 约 有 一个 更 次
- ngủ khoảng một canh giờ.
- 这次 的 设计 更为 简单
- Thiết kế lần này đơn giản hơn.
- 每周 一次 的 脸部 护理 让 她 的 皮肤 更加 光滑
- Việc chăm sóc da mặt mỗi tuần giúp da cô ấy mịn màng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
更›
次›