Đọc nhanh: 曲曲弯弯 (khúc khúc loan loan). Ý nghĩa là: uốn khúc; khúc khuỷu; ngoằn ngoèo; cong queo. Ví dụ : - 山坳里尽是些曲曲弯弯的羊肠小道。 trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.. - 黄河曲曲弯弯地流过河套。 Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
✪ 1. uốn khúc; khúc khuỷu; ngoằn ngoèo; cong queo
(曲曲弯弯的) 形容弯曲很多
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲曲弯弯
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 把 钢筋 弯曲 成 S 形
- Uốn thanh thép thành hình chữ S.
- 桥下 的 支柱 开始 弯曲
- Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.
- 这个 动作 需要 弯曲 膝盖
- Động tác này cần phải gập đầu gối.
- 他 把 木棍 弯曲
- Anh ta uốn cong cây gậy.
- 他 把 铁丝 弯曲 了
- Anh ấy uốn cong sợi dây thép rồi.
- 他 把 那根 铁丝 弯曲 了
- Anh ta uốn cong sợi dây sắt đó rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
曲›