Đọc nhanh: 曲艺 (khúc nghệ). Ý nghĩa là: khúc nghệ (nghệ thuật nói hát mang màu sắc địa phương lưu hành trong dân gian). Ví dụ : - 今天的文娱晚会,除了京剧、曲艺以外,还有其他精彩节目。 buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
曲艺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khúc nghệ (nghệ thuật nói hát mang màu sắc địa phương lưu hành trong dân gian)
流行于人民群众中的、富有地方色彩的各种说唱艺术,如弹词、大鼓、相声、快板儿等
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲艺
- 曲艺 专场
- buổi chuyên diễn khúc nghệ.
- 少年 戏曲 , 曲艺 比赛 今天上午 开赛
- Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
艺›