Các biến thể (Dị thể) của 礁

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 礁 theo âm hán việt

礁 là gì? (Tiêu, Tiều). Bộ Thạch (+12 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đá ngầm, 2. san hô, 1. đá ngầm, 2. san hô, Đá ngầm, ở dưới sông hoặc trong lòng biển. Từ ghép với : Tàu thuỷ đâm vào đá ngầm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đá ngầm
  • 2. san hô

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đá ngầm

- Tàu thuỷ đâm vào đá ngầm.

Từ điển phổ thông

  • 1. đá ngầm
  • 2. san hô

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðá ngầm, đá mọc ngầm trong nước trong bể, thuyền tầu nhỡ va phải là vỡ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đá ngầm, ở dưới sông hoặc trong lòng biển
* Chất giống như quặng đá do xác san hô chết chồng chất lại thành

Từ ghép với 礁