Đọc nhanh: 暖身操 (noãn thân thao). Ý nghĩa là: Động tác làm ấm cơ thể. Ví dụ : - 在運動之前要做暖身操 Trước khi tập thể dục thì tập thể dục đơn giản làm ấm cơ thể
暖身操 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động tác làm ấm cơ thể
- 在 運動 之前 要 做 暖 身操
- Trước khi tập thể dục thì tập thể dục đơn giản làm ấm cơ thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暖身操
- 操练 身体
- luyện tập thân thể
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 冬天 需要 保暖 身体
- Mùa đông cần phải giữ ấm cơ thể.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 我 需要 杯 热茶 暖 暖 身子
- Tôi cần một ít trà nóng để làm ấm người.
- 我 喜欢 在 操场 锻炼身体
- Tôi thích tập thể dục ở bãi tập.
- 在 運動 之前 要 做 暖 身操
- Trước khi tập thể dục thì tập thể dục đơn giản làm ấm cơ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
暖›
身›