Đọc nhanh: 暌离 (khuê ly). Ý nghĩa là: phân ly; xa cách; chia lìa. Ví dụ : - 暌离有年。 xa cách lâu rồi.
暌离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân ly; xa cách; chia lìa
离别;分离
- 暌离 有 年
- xa cách lâu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暌离
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 暌离
- phân ly.
- 暌离 有 年
- xa cách lâu rồi.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暌›
离›