暌别 kuí bié
volume volume

Từ hán việt: 【khuê biệt】

Đọc nhanh: 暌别 (khuê biệt). Ý nghĩa là: ly biệt; cách biệt; xa cách; tách; chia tay. Ví dụ : - 暌别多日。 cách biệt bao ngày.. - 暌别经年。 cách biệt quanh năm.

Ý Nghĩa của "暌别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暌别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ly biệt; cách biệt; xa cách; tách; chia tay

分别; 离别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暌别 kuíbié 多日 duōrì

    - cách biệt bao ngày.

  • volume volume

    - 暌别 kuíbié 经年 jīngnián

    - cách biệt quanh năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暌别

  • volume volume

    - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • volume volume

    - 暌别 kuíbié 多日 duōrì

    - cách biệt bao ngày.

  • volume volume

    - 暌别 kuíbié 经年 jīngnián

    - cách biệt quanh năm.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn duō máng 总之 zǒngzhī 别忘 biéwàng 吃饭 chīfàn

    - Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.

  • volume volume

    - 不恤人言 bùxùrényán 不管 bùguǎn 别人 biérén de 议论 yìlùn

    - bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 输掉 shūdiào mén jiù 别拿门 biénámén zuò 赌注 dǔzhù ya

    - Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • - 不管 bùguǎn 别人 biérén 怎么 zěnme shuō 就是 jiùshì 最棒 zuìbàng de

    - Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuí
    • Âm hán việt: Khuê
    • Nét bút:丨フ一一フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANOK (日弓人大)
    • Bảng mã:U+668C
    • Tần suất sử dụng:Thấp