Đọc nhanh: 暌隔 (khuê cách). Ý nghĩa là: xa cách. Ví dụ : - 故乡山川,十年暌隔。 quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
暌隔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa cách
暌离
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暌隔
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 他 住 在 我 的 紧 隔壁
- Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 暌 隔
- xa cách.
- 他 隔 一会儿 再 喝水
- Anh ấy cách một lúc lại uống nước.
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暌›
隔›