Đọc nhanh: 暑促 (thử xúc). Ý nghĩa là: khuyến mãi mùa hè (giảm giá).
暑促 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyến mãi mùa hè (giảm giá)
summer promotion (sale)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暑促
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 他 的话 促使 我 改变 主意
- Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.
- 他 未 做 认真 的 调查 就 仓促 做出 了 结论
- Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.
- 他促 过来 和 我 说话
- Anh ấy lại gần đây và nói chuyện với tôi.
- 他 在 催促 你 答复 了
- Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 他 催促 我 快点 出发
- Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
暑›