Đọc nhanh: 智穷 (trí cùng). Ý nghĩa là: quẫn trí.
智穷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quẫn trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智穷
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 以前 也 穷过
- Trước đây anh ấy đã từng nghèo.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 群众 的 智慧 是 没有 穷尽 的
- trí tuệ của quần chúng là vô tận.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
穷›