Đọc nhanh: 智珠 (trí châu). Ý nghĩa là: trí tuệ uyên thâm; hiểu thấu đáo lí lẽ..
智珠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trí tuệ uyên thâm; hiểu thấu đáo lí lẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智珠
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 人们 常说 : 吃一堑 , 长一智
- Mọi người thường nói: đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
珠›