jīng
volume volume

Từ hán việt: 【tinh】

Đọc nhanh: (tinh). Ý nghĩa là: trong suốt; thuỷ tinh; trong, tinh thể; tinh, ánh sáng; óng ánh. Ví dụ : - 商店里卖各种晶。 Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.. - 这个摆件是晶做的。 Đồ trang trí này được làm bằng thủy tinh.. - 这有一块晶。 Có một tinh thể ở đây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trong suốt; thuỷ tinh; trong

水晶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn mài 各种 gèzhǒng jīng

    - Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 摆件 bǎijiàn shì jīng zuò de

    - Đồ trang trí này được làm bằng thủy tinh.

✪ 2. tinh thể; tinh

晶体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这有 zhèyǒu 一块 yīkuài jīng

    - Có một tinh thể ở đây.

  • volume volume

    - jīng 有着 yǒuzhe 独特 dútè 结构 jiégòu

    - Tinh thể có cấu trúc độc đáo.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ánh sáng; óng ánh

光亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 湖面 húmiàn 泛着 fànzhe 晶辉 jīnghuī

    - Mặt hồ lấp lánh ánh sáng rực rỡ.

  • volume volume

    - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 晶莹剔透 jīngyíngtītòu

    - óng ánh long lanh

  • volume volume

    - 水晶 shuǐjīng 通体 tōngtǐ 透明 tòumíng

    - thuỷ tinh trong suốt.

  • volume volume

    - 微型 wēixíng 晶体管 jīngtǐguǎn

    - bóng tinh thể cực nhỏ

  • volume volume

    - 析出 xīchū 结晶 jiéjīng

    - tách kết tinh

  • volume volume

    - 湖面 húmiàn 泛着 fànzhe 晶辉 jīnghuī

    - Mặt hồ lấp lánh ánh sáng rực rỡ.

  • volume volume

    - 盐分 yánfèn huì 凝固 nínggù chéng 晶体 jīngtǐ

    - Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.

  • volume volume

    - yòng 金刚石 jīngāngshí 锯先 jùxiān jiāng 单晶体 dānjīngtǐ 切成 qiēchéng duàn 再切 zàiqiè 成片 chéngpiàn

    - Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh

  • volume volume

    - tóng yóu 云母 yúnmǔ 一种 yīzhǒng 绿色 lǜsè de 放射性 fàngshèxìng 矿物 kuàngwù wèi yóu tóng de 氢化 qīnghuà 结晶 jiéjīng 云母 yúnmǔ

    - Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AAA (日日日)
    • Bảng mã:U+6676
    • Tần suất sử dụng:Cao