Đọc nhanh: 全景片 (toàn ảnh phiến). Ý nghĩa là: Phim toàn cảnh.
全景片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phim toàn cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全景片
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 她 最 喜欢 的 燕麦片 是 全 谷物 燕麦片
- Loại ngũ cốc yêu thích của cô là Whole Grain O.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 登楼 一望 , 全城 景色 尽收眼底
- lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
景›
片›