Đọc nhanh: 景泰县 (ảnh thái huyện). Ý nghĩa là: Quận Jingtai ở Baiyin 白銀 | 白银 , Cam Túc.
✪ 1. Quận Jingtai ở Baiyin 白銀 | 白银 , Cam Túc
Jingtai county in Baiyin 白銀|白银 [Bái yín], Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景泰县
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 景泰蓝 的 胎儿
- đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 中常 年景
- mùa màng bình thường
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
景›
泰›