Đọc nhanh: 景德镇 (ảnh đức trấn). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Jingdezhen ở tỉnh Giang Tây 江西, nổi tiếng về đồ sứ. Ví dụ : - 景德镇出产的瓷器是世界闻名的。 Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Jingdezhen ở tỉnh Giang Tây 江西, nổi tiếng về đồ sứ
Jingdezhen prefecture-level city in Jiangxi province 江西, famous for porcelain
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景德镇
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 镇 海角 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Mũi Trấn Hải rất đẹp.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 这个 城镇 的 风景 非常 迷人
- Cảnh vật của thị trấn này rất mê người.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
景›
镇›