Đọc nhanh: 景德镇市 (ảnh đức trấn thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Jingdezhen ở tỉnh Giang Tây 江西, nổi tiếng về đồ sứ.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Jingdezhen ở tỉnh Giang Tây 江西, nổi tiếng về đồ sứ
Jingdezhen prefecture-level city in Jiangxi province 江西, famous for porcelain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景德镇市
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 城市 郊区 风景 很 美
- Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
- 美丽 的 城市 景象 展现 在 他 面前
- Cảnh đẹp của thành phố hiện ra trước mặt anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
德›
景›
镇›