Đọc nhanh: 景儿 (ảnh nhi). Ý nghĩa là: cảnh trí.
景儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景儿
- 景泰蓝 的 胎儿
- đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 端午 吃 粽子 是 应景 儿
- tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
- 这儿 的 景色 很 美
- Cảnh sắc ở đây rất đẹp.
- 那儿 的 风景 让 人 沉迷 其中
- Phong cảnh ở đó khiến người ta say mê.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
- 我 觉得 这儿 的 风景 很 美
- Tôi thấy phong cảnh ở đây rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
景›