Đọc nhanh: 普通程序 (phổ thông trình tự). Ý nghĩa là: Thủ tục thông thường.
普通程序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thủ tục thông thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通程序
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 的 普通话 不太 标准
- Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
- 他 的 普通话 说 得 很 好
- Anh ấy nói tiếng phổ thông rất tốt.
- 他们 的 工作 很 普通
- Công việc của họ rất bình thường.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
普›
程›
通›