Đọc nhanh: 客票 (khách phiếu). Ý nghĩa là: vé tàu xe (xe lửa, máy bay, tàu thuỷ...).
客票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vé tàu xe (xe lửa, máy bay, tàu thuỷ...)
旅客乘火车、飞机、 轮船等的票
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客票
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
票›