Đọc nhanh: 普通人 (phổ thông nhân). Ý nghĩa là: người bình thường, Mọi người, Công dân riêng tư. Ví dụ : - 满足是属于普通人的 Hạnh phúc là của những người bình thường.
普通人 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người bình thường
ordinary person
✪ 2. Mọi người
people
- 满足 是 属于 普通人 的
- Hạnh phúc là của những người bình thường.
✪ 3. Công dân riêng tư
private citizen
✪ 4. người trên đường phố
the person in the street
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通人
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 野山参 比 普通 人参 更 稀有
- Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
- 我们 都 是 普通人
- Chúng ta đều là những người bình thường.
- 满足 是 属于 普通人 的
- Hạnh phúc là của những người bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
普›
通›