Đọc nhanh: 普通车 (phổ thông xa). Ý nghĩa là: Tàu hỏa địa phương, phương tiện thông thường.
普通车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu hỏa địa phương
local train
✪ 2. phương tiện thông thường
ordinary vehicle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通车
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 这辆 车顶 两辆 普通车
- Chiếc xe này tương đương hai xe thường.
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
- 他 的 普通话 说 得 很 好
- Anh ấy nói tiếng phổ thông rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
车›
通›