Đọc nhanh: 晚间新闻 (vãn gian tân văn). Ý nghĩa là: Tin cuối ngày. Ví dụ : - 编辑迅速将失事消息编入晚间新闻. Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.
晚间新闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tin cuối ngày
- 编辑 迅速 将 失事 消息 编入 晚间新闻
- Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚间新闻
- 一篇 新闻稿
- Đó là một thông cáo báo chí.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 晚报 上 有 什么 新闻 吸引 了 你 的 注意 ?
- Báo chiều có thông tin mới gì thu hút sự chú ý của bạn vậy?
- 三条 新闻
- ba mẩu tin
- 他 在 看 新闻频道
- Anh ấy đang xem kênh tin tức.
- 他开 了 电视 看 新闻
- Anh ấy mở TV để xem tin tức.
- 编辑 迅速 将 失事 消息 编入 晚间新闻
- Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.
- 伊欧 姨丈 看 完 《 会见 新闻界 》 后 看到 她 倒 在 沙发 上
- Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
晚›
间›
闻›