Đọc nhanh: 新闻纸 (tân văn chỉ). Ý nghĩa là: báo chí (cách gọi cũ), giấy in báo, giấy nhật trình.
新闻纸 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. báo chí (cách gọi cũ)
报纸 1. 的旧称
✪ 2. giấy in báo
白报纸
✪ 3. giấy nhật trình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新闻纸
- 报纸 载 了 这 新闻
- Báo chí đăng tải tin tức này.
- 报纸 是 新闻 的 载体
- Báo là phương tiện truyền tải tin tức.
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 公司 最近 有 什么 新闻 吗 ?
- Dạo gần đây công ty có tin gì mới không?
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 他 开始 当 过 教师 后来 改行 搞起 了 新闻
- Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.
- 酒店 的 售 报处 提供 当天 的 新闻 和 各类 报纸
- Quầy bán báo của khách sạn cung cấp các bản tin và báo chí của ngày hôm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
纸›
闻›