Đọc nhanh: 晕池 (vựng trì). Ý nghĩa là: tắm bị ngất; xỉu trong phòng tắm (do nhiệt độ cao, độ ẩm lớn hoặc thể chất yếu). (到池汤中洗澡的人) 因温度过高、湿度过大、体质较弱等原因而昏厥.
晕池 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắm bị ngất; xỉu trong phòng tắm (do nhiệt độ cao, độ ẩm lớn hoặc thể chất yếu). (到池汤中洗澡的人) 因温度过高、湿度过大、体质较弱等原因而昏厥
也说晕堂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕池
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 他 坐在 池 的 位置
- Anh ấy ngồi ở vị trí tiền sảnh.
- 鱼 在 池塘 里 游来游去
- Cá bơi đi bơi lại trong ao.
- 他 在 泳池 游 了 两周
- Anh ấy đã bơi trong bể bơi hai vòng.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晕›
池›