Đọc nhanh: 晕船 (vựng thuyền). Ý nghĩa là: say tàu; say sóng; dại sóng. Ví dụ : - 我有点晕船。 Tôi hơi say sóng.
晕船 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say tàu; say sóng; dại sóng
坐船时头晕、呕吐
- 我 有点 晕船
- Tôi hơi say sóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕船
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 我 有点 晕船
- Tôi hơi say sóng.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 这次 出海 很多 人 都 晕船 了
- Lần ra biển này rất nhiều người bị say sóng.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晕›
船›