Đọc nhanh: 转向灯 (chuyển hướng đăng). Ý nghĩa là: Đèn báo rẽ, đèn xi nhan.
转向灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn báo rẽ, đèn xi nhan
转向灯是在机动车辆转向时开启以提示前后左右车辆及行人注意的重要指示灯。转向灯灯管采用氙气灯管,单片机控制电路,左右轮换频闪不间断工作。转向灯采用闪光器,实现灯光闪烁。主要可分为阻丝式、电容式和电子式三种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转向灯
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 变质 从 一种 物质 向 另 一种 物质 的 转化
- Quá trình biến chất là quá trình chuyển đổi từ một chất thành một chất khác.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 她 拨转 马头 , 向南走 去
- Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.
- 工厂 从 单一 生产型 向 生产 经营型 转轨
- nhà máy thay đổi phương thức đi từ mô hình sản xuất riêng lẻ lên mô hình sản xuất kinh doanh.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
- 他 的 眼光 转向 了 窗外
- Ánh mắt của anh ấy hướng ra ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
灯›
转›