Đọc nhanh: 转向 (chuyển hướng). Ý nghĩa là: chuyển hướng; thay đổi phương hướng, thay đổi lập trường (chính trị). Ví dụ : - 上午是东风,下午转向了,成了南风。 buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
转向 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển hướng; thay đổi phương hướng
转变方向
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
✪ 2. thay đổi lập trường (chính trị)
比喻改变政治立场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转向
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 工厂 从 单一 生产型 向 生产 经营型 转轨
- nhà máy thay đổi phương thức đi từ mô hình sản xuất riêng lẻ lên mô hình sản xuất kinh doanh.
- 他 向 领导 转达 了 我 的 意见
- Anh ấy chuyển đạt ý kiến của tôi cho lãnh đạo..
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 他 的 眼光 转向 了 窗外
- Ánh mắt của anh ấy hướng ra ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
转›