Đọc nhanh: 晕了过去 (vựng liễu quá khứ). Ý nghĩa là: ngã ngất.
晕了过去 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngã ngất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕了过去
- 他 病重 后 不久 过去 了
- Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 事情 已经 过去 了 , 还叨 登 什么
- sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
- 他 被 毒 晕过去 了
- Anh ấy bị trúng độc ngất đi.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
去›
晕›
过›