Đọc nhanh: 叉腿 (xoa thối). Ý nghĩa là: bắt tréo chân.
叉腿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt tréo chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉腿
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 叉 着 腿 站 着
- Đứng giạng chân.
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
腿›