Đọc nhanh: 晕乎 (vựng hồ). Ý nghĩa là: chóng mặt, ham chơi.
晕乎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chóng mặt
dizzy
✪ 2. ham chơi
giddy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕乎
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 刚 起床 的 他 晕晕乎乎 的
- Anh ấy vừa mới thức dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
- 他们 俩 几乎 一样 高
- Hai người họ cao gần như nhau.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
晕›