Đọc nhanh: 显焓 (hiển hàm). Ý nghĩa là: năng lượng cần thiết để đi từ trạng thái này sang trạng thái khác, entanpi hợp lý (nhiệt động lực học).
显焓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng cần thiết để đi từ trạng thái này sang trạng thái khác
energy required to go from one state to another
✪ 2. entanpi hợp lý (nhiệt động lực học)
sensible enthalpy (thermodynamics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显焓
- 他 在 雨 中 显得 很 狼狈
- Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 他 在 人群 中 显得 很 突出
- Anh ấy nổi bật trong đám đông.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
- 他 在 聚会 上 显示 了 新车
- Anh ấy khoe chiếc xe mới tại bữa tiệc.
- 他 在 陌生人 面前 显得 很 腼腆
- Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
焓›