Đọc nhanh: 显白 (hiển bạch). Ý nghĩa là: biến thể của 顯擺 | 显摆.
显白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể của 顯擺 | 显摆
variant of 顯擺|显摆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显白
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 她 的 表现 显得 苍白无力
- Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 这种 白痴 的 症状 很 明显
- Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 他 头发 已 显华白
- Tóc của anh ấy đã bạc trắng.
- 白墙 反光 , 屋里 显得 很 敞亮
- tường trắng phản chiếu ánh sáng, trong phòng rất sáng sủa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
白›