Đọc nhanh: 显微 (hiển vi). Ý nghĩa là: vi mô, để hiển thị phút, hiển vi.
显微 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vi mô
micro-; microscopic
✪ 2. để hiển thị phút
to make the minute visible
✪ 3. hiển vi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显微
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 她 显得 稍微 笨拙
- Cô ấy trông hơi vụng về.
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
显›