Đọc nhanh: 儒儒 (nho nho). Ý nghĩa là: Mềm mại. Mềm yếu..
儒儒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mềm mại. Mềm yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒儒
- 犬儒主义
- chủ nghĩa khuyển nho
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 我 才 不是 精神 上 的 侏儒
- Tôi không phải là một thằng điên.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
- 有 学者 认为 他 是 个 残疾 的 侏儒
- Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật
- 孔子 是 儒学 的 创立 师
- Khổng Tử là bậc thầy sáng lập Nho giáo.
- 孔子 是 儒家思想 的 奠基人
- Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›