Đọc nhanh: 是日 (thị nhật). Ý nghĩa là: (chính thức) ngày này, ngày hôm đó. Ví dụ : - 你是日本人吗? Bạn là người Nhật phải không?
是日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (chính thức) ngày này
(formal) this day
- 你 是 日本 人 吗 ?
- Bạn là người Nhật phải không?
✪ 2. ngày hôm đó
that day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是日
- 今天 是 喜庆 的 日子
- Hôm nay là ngày vui.
- 今天 我 是 我 的 休班 日
- Hôm nay tôi là ngày nghỉ của tôi
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
是›