昭昭 zhāozhāo
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu chiêu】

Đọc nhanh: 昭昭 (chiêu chiêu). Ý nghĩa là: sáng tỏ; sáng sủa, rõ ràng; rõ rệt; chiền chiền, rõ rành rành. Ví dụ : - 日月昭昭 những năm tháng vinh quang.

Ý Nghĩa của "昭昭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昭昭 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sáng tỏ; sáng sủa

明亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日月 rìyuè 昭昭 zhāozhāo

    - những năm tháng vinh quang.

✪ 2. rõ ràng; rõ rệt; chiền chiền

明白

✪ 3. rõ rành rành

清晰﹑明显; (物体或景象) 一个一个清清楚楚的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭昭

  • volume volume

    - 昭示 zhāoshì 后世 hòushì

    - hậu thế đều tỏ rõ.

  • volume volume

    - 昭示 zhāoshì 国人 guórén

    - tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.

  • volume volume

    - 平反昭雪 píngfǎnzhāoxuě

    - rửa sạch án oan sai; rửa sạch án oan sai.

  • volume volume

    - 罪恶昭彰 zuìèzhāozhāng

    - tội ác rõ ràng

  • volume volume

    - 罪行 zuìxíng 昭著 zhāozhù

    - hành vi phạm tội rõ ràng.

  • volume volume

    - 错误 cuòwù 昭著 zhāozhù 必须 bìxū 改正 gǎizhèng

    - Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.

  • volume volume

    - 正义 zhèngyì 昭彰 zhāozhāng 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.

  • volume volume

    - zhè shì 众目昭彰 zhòngmùzhāozhāng 不必 bùbì 强词夺理 qiǎngcíduólǐ le

    - Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Thiều
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ASHR (日尸竹口)
    • Bảng mã:U+662D
    • Tần suất sử dụng:Cao